Go walkies informal verb phrase
Mất tích vì bị đánh cắp hay thất lạc.
Keep an eye out! Your belongings can go walkies anytime around here. - Cẩn thận đấy! Ở đây thì đồ đạc cậu không cánh mà bay lúc nào không hay đâu.
My bag has gone walkies, man. Please, help me find it. It's very important to me. - Cặp xách tớ bị mất rồi. Làm ơn, tìm giúp tớ với. Nó quan trọng với tớ lắm đấy.
Gần như hoặc chắc chắn bị mất, ra đi hoặc đã qua đời
Một sự kiện mà không có diễn viên chính.
Lạc giữa một mớ hỗn độn
Chỉ ra một người đang chìm vào tập trung suy nghĩ sâu sắc và không nhận thức được những gì đang xảy ra xung quanh mình
Được sử dụng để chỉ việc bị lạc.
Động từ "go" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!