God rot them In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "God rot them", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2020-12-17 04:12

Meaning of God rot them

Synonyms:

doggone , drat , damn

God rot them old-fashioned slang

Chỉ trích hoặc lên án.

God rot you for your action at school today. - Hành động hôm nay của bạn ở trường thật không thể chấp nhận được.

Dùng như một câu cảm thán bày tỏ sự khó chịu hay thất vọng.

God rot it! I forgot my key at home. - Chết thật! Tôi để quên chìa khóa ở nhà rồi.

Other phrases about:

for two pins

Được sử dụng để nói rằng bạn muốn làm điều gì đó, thường là vì khó chịu hoặc bực bội

a burr under (one's) saddle

Được sử dụng để chỉ nguồn gây khó chịu dai dẳng

royal pain

Ai đó hoặc cái gì đó gây ra sự khó chịu

have a face like a wet weekend

Trông đau khổ

(one's) heart sinks into (one's) boots

thất vọng, sụp đổ, đau buồn.

Grammar and Usage of God rot them

Tính Từ Sở Hữu

  • god rot it
  • god rot you

Origin of God rot them

Câu nói này là một cách nói lóng xa xưa.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode