Godfrey Daniel In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Godfrey Daniel", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Hank Nguyen calendar 2022-02-19 12:02

Meaning of Godfrey Daniel

Synonyms:

Jesus Christ , Goddamnit , God damn

Godfrey Daniel British formal

Đây là một câu nói giảm nói tránh được tạo ra bởi người Anh dựa trên câu chửi thề 'God Damn it'.  Dịch ra là quỷ tha ma bắt, chó chết, chết tiệt.

Godfrey Daniel, I forgot my child at school. - Qủy tha ma bắt, mình lại để quên đứa con ở trường rồi.

Ahh crap, I mistook my girlfriend with my ex again, Godfrey Daniel, how can I explain to my wife now. - .Ahh đệt, mình lại lỡ nhầm bạn gái với bồ cũ rồi, chó chết thật, giờ mình giải thích gì với vợ đây.

Godfrey Daniel ! Jason, don't put your nose in things that are none of your business. - Cái đồ chó chết này ! Jason, đừng có chỏ mũi vào những chuyện không liên quan tới mày.

Other phrases about:

God sends meat and the devil sends cooks

Thượng đế ban cho ta những điều tốt đẹp, còn ma quỷ thì mang đến những điều xấu xa và tiêu cực để phá hủy những gì chúng ta có. 

know as much about (something) as a hog knows about Sunday

Hoàn toàn không biết về cái gì, dốt đặc

language that could/would fry bacon

Ngôn ngữ xúc phạm hoặc tục tĩu

for gosh sakes

Dùng để bộc lộ sự tức giận, khó chịu, ngạc nhiên hoặc sốc

Grammar and Usage of Godfrey Daniel

Origin of Godfrey Daniel

Cụm từ 'Godfrey Daniel' là một trong nhiều các cụm từ nói giảm nói tránh được tạo ra bởi người Anh trong một nỗ lực giao tiếp lịch thiệp và không cần phải nói thẳng. Loại cụm từ nói giảm này được gọi là một 'Minced Oath'. Minced Oaths (dịch thô là Những lời thề băm nhỏ) là một nhóm từ phụ của lối nói giảm nói tránh, các cụm từ này được sử dụng để thay thế các từ chửi thề khi bộc lộ sự bất ngờ hay khó chịu. 

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode