God/Heaven forbid In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "God/Heaven forbid", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2023-04-15 02:04

Meaning of God/Heaven forbid

Synonyms:

perish the thought!

God/Heaven forbid spoken language phrase

Nói khi người ta hy vọng điều gì đó tồi tệ sẽ không xảy ra

You should bring this first-aid kit, if God forbid, you get hurt while climbing. - Bạn nên mang theo bộ sơ cứu này nếu bạn không may bị thương khi leo núi.

If, Heaven forbid, you face financial difficulty, you can call me for help. - Nếu bạn không may gặp khó khăn về tài chính, bạn có thể gọi cho tôi để được giúp đỡ.

God forbid that he should fail the exam. - Hy vọng anh ấy sẽ không thi trượt.

Other phrases about:

the wish is father to the thought

Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.

lower (one's) sights

Chấp nhận những gì thấp hơn hy vọng của bạn hoặc mục tiêu của bạn

repose trust/confidence/hope in sb/sth

Đặt niềm tin, sự tự tin hoặc hy vọng vào ai đấy hoặc cái gì đó

to look forward to (something)

Háo hức chờ đợi một sự kiện hoặc tình huống trong tương lai

See the light at the end of the tunnel

Được sử dụng để nói rằng một vấn đề hoặc khó khăn gần như đã hoà

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode