Going once, going twice, sold In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "going once, going twice, sold", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-08-30 11:08

Meaning of Going once, going twice, sold

Going once, going twice, sold spoken language

Cụm từ này thường được người bán đấu giá nói khi kết thúc cuộc đấu giá một món hàng.

 

I've got $200, can anyone do better than $200? No? Going once, going twice, sold! To the lady in the black gorgeous dress. - Giá hiện hiện tại là 200 đô la, có ai có thể trả giá cao hơn 200 đô la không? Không sao? Chốt! Món đồ này thuộc về quý cô mặc chiếc váy đen lộng lẫy kia.

Can anyone do better than $150? No? Going once, going twice, sold! Congratulations, this painting is now yours. - Có ai có thể trả giá cao hơn $ 150 không? Không? Vậy thì chốt, xin chúc mừng, bức tranh này giờ là của bạn.

Được sử dụng để chỉ đề nghị của một người đã được chấp nhận.

 

A: Come on, my offer is the best here, so what are you gonna say? B: Going once, going twice, sold! - A: Thôi nào, đề nghị của tôi là tốt nhất ở đây rồi, ý anh sao? B: OK!

A: 50 bucks and that's the last deal. No one here is going to do better than that. B: Going once, going twice, sold! - A: 50 đô la và đó là giá cuối cùng. Không ai ở đây trả giá cao hơn được nữa đâu. B: Chốt!

Other phrases about:

drive/strike a hard bargain
kiên trì và quyết tâm đạt được những gì bạn muốn trong các cuộc đàm phán.
take (something) by the throat

Đối đầu hoặc giải quyết vấn đề một cách trực tiếp và tự tin

Fait accompli

Điều gì đó đã xảy ra trước khi chúng ta biết và không thể làm gì để thay đổi ngoài việc chấp nhận nó.

Best Bang for Your Buck

Thứ gì đó đáng giá đồng tiền bỏ ra.

have (an amount of) plates spinning

Làm hay xử lý nhiều công việc hoặc vấn đề cùng một lúc

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode