Good/bad form British old-fashioned noun
Good form nghĩa là hành vi hoặc hành động đúng đắn về mặt đạo đức và xã hội.
Offering your seat to the elderly on the bus is good form. - Nhường chỗ cho người già trên xe buýt là hành vi đẹp.
Bad form nghĩa là hành vi hoặc hành động không được xã hội chấp nhận hoặc không phù hợp.
It is considered bad form to ask other's salary. - Nhiều người coi việc hỏi lương của người khác là một hành vi thô lỗ.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Giảm hoặc tránh đi khả năng thua cuộc hoặc thất bại trong tương lai bằng cách thử câc phương án khác nhau thay vì chỉ dùng một; đi nước đôi
Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.