Good/bad form In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "good/bad form", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-09-15 04:09

Meaning of Good/bad form

Synonyms:

bad manners

Good/bad form British old-fashioned noun

Good form nghĩa là hành vi hoặc hành động đúng đắn về mặt đạo đức và xã hội.

Offering your seat to the elderly on the bus is good form. - Nhường chỗ cho người già trên xe buýt là hành vi đẹp.

Bad form nghĩa là hành vi hoặc hành động không được xã hội chấp nhận hoặc không phù hợp.

It is considered bad form to ask other's salary. - Nhiều người coi việc hỏi lương của người khác là một hành vi thô lỗ.

Other phrases about:

drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

blind impulse

Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó

one cannot love and be wise

Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.

swing into action
Nhanh chóng bắt đầu làm việc hoặc hoạt động
Hedge your bets

Giảm hoặc tránh đi khả năng thua cuộc hoặc thất bại trong tương lai bằng cách thử câc phương án khác nhau thay vì chỉ dùng một; đi nước đôi 

Origin of Good/bad form

Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode