Goozlum noun
Được sử dụng để chỉ chất dẻo và dính như nước thịt, súp, v.v.
The goozlum you made is so delicious. Could I have more? - Nước xốt bạn làm rất ngon. Có thể cho tôi thêm được không?.
Đồ ăn và nước uống đơn giản và không làm thể làm thỏa mãn; đồ ăn nhẹ
Ăn một lượng lớn thức ăn trong một khoảng thời gian ngắn
1. Được dùng để mô tả một chất ghê tởm, khó chịu như bụi bẩn giữa các ngón chân.
2. Vô giá trị, vô dụng.
3. Ngừng chạy.
4. Ngủ.
chất lỏng hoặc một chất dùng để tiếp nhiên liệu/tra dầu, đặc biệt là cho mục đích máy móc hoặc tình dục.