Get my mojo working American formal
You have to get your mojo working and confess to your crush. - Cậu phải phát huy sự thu hút của mình rồi tỏ tình với người cậu thầm thương trộm nhớ.
I was a good seller, simply because I got my mojo working all the time. - Tôi đã từng là một nhà bán hàng giỏi, đơn giản bởi vì tôi đã thể hiện sự tự tin và nhiệt tình của mình mọi lúc.
You have to get your mojo working during the job interview, and show the interviewers what you got ! - Bạn phải có được sự tự tin của mình trong lúc phỏng vấn xin việc, và cứ bộc lộ hết cho nhà tuyển dụng năng lực của bạn !
You need to get your mojo working in your speech or the audience won't listen to you. - Bạn phải kích hoạt sự nhiệt huyết trong bài phát biểu của mình, không thì khán giả sẽ không thèm nghe đâu.
Sự nhiệt tình và kiên trì
Khi bạn sử dụng cụm từ này, nó có nghĩa là bạn rất thích một cái gì đó và cái đó trông rất đẹp, rất tuyệt.
Sử dụng tài năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của ai hay cái gì để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả như mong muốn
Đặt niềm tin, sự tự tin hoặc hy vọng vào ai đấy hoặc cái gì đó
Tâng bốc và đối xử cực kỳ tôn trọng với một người có quyền lực để nhận được sự ưu ái.
Đây là một câu thành ngữ mà bạn cần phải chia động từ 'get' theo ngữ cảnh mình đang sử dụng.
Câu thành ngữ này được sử dụng rất phổ biến ở các cộng đồng Người da màu Mỹ, bởi vì từ 'Mojo' đã được sử dụng vào đầu thế kỉ 20 để mô tả thuật Voodoo hoặc là sức mạnh ma thuật, đặc biệt là loại ma thuật cho phép đàn ông có sức mạnh tình dục hấp dẫn phụ nữ. Một nghĩa khác của từ 'Mojo', là đại diện cho sự thu hút, quyến rũ hoặc là sự tự tin đã rất phổ biến ở vùng Missisippi của Mỹ. Vào năm 1957, một ca sĩ được biết đến dưới tên Muddy Waters đã phát hành bài hát 'Got my mojo working', bài hát này trở thành một tác phẩm kinh điển của dòng nhạc Blue và câu thành ngữ này bắt đầu được phổ biến.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!