Grateful for small blessings In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "grateful for small blessings", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-28 01:10

Meaning of Grateful for small blessings

Synonyms:

be grateful for small mercies , be thankful for small favors

Grateful for small blessings phrase informal

Trân trọng những lợi ích hoặc cơ hội nhỏ, đặc biệt khi gặp hoàn cảnh khó khăn.

 

My wallet was stolen, though I was grateful for small blessings that the robber did not take my important document. - Dù bị trộm ví nhưng tôi thấy vẫn thấy biết ơn vì tên trộm không lấy tài liệu quan trọng của tôi.

Peter's arm was broken after the tragic accident. His mother's grateful for small blessings that his other body parts were fine. - Cánh tay Peter bị gãy sau vụ tai nạn thảm khốc. Mẹ của anh ấy biết ơn vì các bộ phận khác vẫn ổn.

I have been deceived into buying Nike fake shoes. These shoes can be used well for a short time, so I think I am grateful for small blessings. - Tôi bị lừa mua đôi giày Nike giả. Nó vẫn có thể sử dụng trong khoảng thời gian ngắn nữa nên tôi nghĩ tôi biết ơn vì điều nhỏ nhặt đó.

Other phrases about:

to count your lucky stars

Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.

it's an ill wind that blows no good
trong cái rủi có cái may
be grateful/thankful for small mercies
Cảm thấy may mắn, hạnh phúc khi một tình huống xấu không trở nên quá tệ.
Even a Broken Clock Is Right Twice a Day

Một người năng lực bình thường, không đáng tin cậy vẫn có thể đúng về cái gì đó, thậm chí nếu có như vậy thì đó chỉ là do may mắn, tình cờ.

fortune smiles on sb

Thành ngữ này được sử dụng để nói rằng ai đó rất may mắn (May mắn đã mỉm cười với ai đó)

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode