Grateful for small blessings phrase informal
Trân trọng những lợi ích hoặc cơ hội nhỏ, đặc biệt khi gặp hoàn cảnh khó khăn.
My wallet was stolen, though I was grateful for small blessings that the robber did not take my important document. - Dù bị trộm ví nhưng tôi thấy vẫn thấy biết ơn vì tên trộm không lấy tài liệu quan trọng của tôi.
Peter's arm was broken after the tragic accident. His mother's grateful for small blessings that his other body parts were fine. - Cánh tay Peter bị gãy sau vụ tai nạn thảm khốc. Mẹ của anh ấy biết ơn vì các bộ phận khác vẫn ổn.
I have been deceived into buying Nike fake shoes. These shoes can be used well for a short time, so I think I am grateful for small blessings. - Tôi bị lừa mua đôi giày Nike giả. Nó vẫn có thể sử dụng trong khoảng thời gian ngắn nữa nên tôi nghĩ tôi biết ơn vì điều nhỏ nhặt đó.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
Một người năng lực bình thường, không đáng tin cậy vẫn có thể đúng về cái gì đó, thậm chí nếu có như vậy thì đó chỉ là do may mắn, tình cờ.
Thành ngữ này được sử dụng để nói rằng ai đó rất may mắn (May mắn đã mỉm cười với ai đó)
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.