Gravity check In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "gravity check", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-16 05:03

Meaning of Gravity check

Gravity check slang

Cú ngã từ một vật nào đó mà người ta cưỡi, chẳng hạn như ngựa, xe đạp, mô tô, v.v.

 

She broke her arm in a gravity check when riding a horse. - Cô ấy bị gãy tay trong một cú ngã khi cưỡi ngựa.

I can't believe he survived such a gravity check. - Tôi không thể tin rằng anh ta sống sót sau một cú ngã như vậy.

A: Are you ok? B: Don't worry. I'm ok. Just a little gravity check. - A: Bạn ổn chứ? B: Đừng lo lắng. Tôi ổn. Chỉ ngac nhẹ chút thôi.

Other phrases about:

fall like dominoes

1. Rơi hoặc ngã theo trình tự

2. Bị hư hại, bị phá hủy hoặc bị đánh bại một cách nhanh chóng và liên tục

flake away from (something)

Làm rơi, rớt hay bong tróc cái gì thành từng mảng hoặc mảnh nhỏ

lose (one's) footing

Vấp ngã.

go arse over tit/tip

Thay đổi hoặc ngã xuống đột ngột.

roll off

1. Lăn hoặc rơi xuống.

2. Làm cái gì lăn ra khỏi ai hoặc cái gì.

Origin of Gravity check

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode