Graystone College In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Graystone College", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-06-20 10:06

Meaning of Graystone College

Synonyms:

the Graybar Hotel , the Greybar Hotel , the Greystone College , the Graybar Motel

Graystone College noun phrase slang

Graybar hotel là từ cổ hơn với ý nghĩa tương tự.

Nhà tù, nhà giam, nhà lao

You'll end up at Graystone College one day, if you don't stop your illegal actions. - Sớm muộn gì bạn cũng sẽ đi tù, nếu bạn không dừng những hành động phạm pháp lại.

Those terrorists escaped from the Graystone College. - Những tên khủng bố đó đã trốn thoát khỏi nhà tù.

He has been out of Graystone College for three years now. - Anh ấy đã ra tù được ba năm rồi.

He was sentenced to life in Graystone College for his crime. - Anh ta bị kết án tù chung thân cho tội lỗi của mình.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties

Grammar and Usage of Graystone College

Từ "Greystone" phổ biến trong tiếng Anh-Anh trong khi "Graystone" chủ yếu được nghe ở Mỹ.

Origin of Graystone College

Tiếng lóng lần đầu tiên được ghi chép trong quyển sách Criminal Slang, trang 106 của tác giả Vincent J. Monteleone, xuất bản năm 1949.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode