Grease the skids In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "grease the skids", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-10-07 04:10

Meaning of Grease the skids

Grease the skids informal verb phrase

Giúp một cái gì đó chạy hoặc hoạt động trơn tru hoặc thành công; tạo điều kiện cho cái gì đó

I hope the locals will grease the skids for the work of researchers. - Tôi hy vọng người dân địa phương sẽ tạo điều kiện cho công việc của các nhà nghiên cứu.

We have all the facilities ready to grease the skids for the project. - Chúng tôi đã chuẩn bị đầy đủ thiết bị để tạo điều kiện cho dự án.

Other phrases about:

(as) smooth as a baby's bottom

Hoàn toàn trơn tru, mịn

soft life

Cuộc sống thoải mái và dễ chịu

smooth the path/way

Tạo điều cho cái gì đó xảy ra bằng cách loại bỏ các vấn đề

(as) slick as a whistle

1. (adj) (Được sử dụng để mô tả cách thức hoặc chuyển động của một người) nhanh, mượt mà hoặc khéo léo.
2. (adv) Nhanh chóng, khéo léo, hoặc trôi chảy.

 

(as) smooth as glass

1. Dùng để chỉ mặt nước ở trạng thái tĩnh lặng và yên bình.
2. Được sử dụng để chỉ một số bề mặt rắn rất mịn.
 

Grammar and Usage of Grease the skids

Các Dạng Của Động Từ

  • grease the skids
  • greased the skids
  • greases the skids
  • greasing the skids

Động từ "grease" nên được chia theo thì của nó.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode