Grey amber In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "grey amber", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-06-23 03:06

Meaning of Grey amber

Synonyms:

ambergris , ambergrease

Grey amber American noun uncountable

Cụm từ thường được sử dụng trong bài viết tiếng anh. 

Long diên hương, hổ phách xám.

My knowledge of grey amber was still very vague. I had no idea about this product. - Kiến thức của tôi về hổ phách xám vẫn còn rất mơ hồ. Tôi không có ý tưởng về sản phẩm này.

People can still find perfumes with grey amber around the world. - Mọi người vẫn có thể tìm thấy nước hoa có hổ phách xám trên khắp thế giới.

Other phrases about:

goozlum

Được sử dụng để chỉ chất dẻo và dính như nước thịt, súp, v.v.

gronk

1. Được dùng để mô tả một chất ghê tởm, khó chịu như bụi bẩn giữa các ngón chân.

2. Vô giá trị, vô dụng.

3. Ngừng chạy.

4. Ngủ.

motion lotion

chất lỏng hoặc một chất dùng để tiếp nhiên liệu/tra dầu, đặc biệt là cho mục đích máy móc hoặc tình dục.

Origin of Grey amber

Nhiều nguồn chỉ ra rằng cụm từ này xuất hiện ở thế kỷ 15.

The Origin Cited: www.merriam-webster.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode