Grin and Bear It In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Grin and Bear It", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-04-14 05:04

Meaning of Grin and Bear It

Synonyms:

Bite the Bullet , Put Up With , to grin and abide

Grin and Bear It verb phrase

Chấp nhận một tình huống xấu hoặc khó khăn mà không phàn nàn một lời nào

My boss is a complete jackass but I can't make any complaint about him, so I just have to grin and bear it. - Sếp tôi đúng là một tên khốn nhưng mà tôi không thể khiếu nại được, nên là tôi đành phải ngậm bồ hòn thôi.

I usually don't like hanging out with strangers, but if you insist then I guess I'll grin and bear it. - Tớ thường không thích đi chơi với người lạ đâu, nhưng nếu cậu cứ nài nỉ vậy thì chắc tớ sẽ ngậm bồ hòn làm ngọt vì cậu vậy.

Other phrases about:

take (some) heat

Chịu đựng những sự chỉ trích hay khinh miệt, thường xảy ra nhất đối những với sai lầm đã được nhận thức của một cá nhân hoặc một việc gì đó bị làm cho tệ đi.

to put up with

Chịu đựng điều gì đó không vui vẻ, phiền phức, và khó chịu

You have to eat a peck of dirt before you die

Cụm từ có nghĩa là không ai mà không ăn phải đồ ăn dính bẩn; trong cuộc sống không tránh khỏi việc gặp phải những điều khiến mình chưa hài lòng, những điều rắc rối hay phiền muộn.

not take (something) sitting down

Từ chối khoan dung hoặc chấp nhận một điều gì đó không may, hoặc bất công mà không có sự phản kháng, tranh cãi hoặc hành động

bear up

1. Giữ một cái gì đó / ai đó lên.
2. Giữ thái độ tích cực nhất có thể trong hoàn cảnh khó khăn.
3. Cổ vũ ai đó sống tích cực trong hoàn cảnh khó khăn.

Grammar and Usage of Grin and Bear It

Các Dạng Của Động Từ

  • grinned and bore it
  • grinning and bearing it
  • grins and bears it

Động từ "grin/bear" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Grin and Bear It

"Memoirs of William Hickey". (Nguồn: InternetArchive)

Cụm từ này đã xuất hiện từ nhiều thế kỷ trước. Cụm từ này được sử dụng trong cuốn Memoirs viết bởi W. Hickey năm 1775 và trong công trình y học Zoonomia của Erasmus Darwin năm 1794.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode