Grindage In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "grindage", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-20 04:12

Meaning of Grindage

Grindage informal noun slang

Dùng để nói về đồ ăn.

Let's get some grindage! - Kiếm cái gì đó ăn đi!

She was driven by necessity to steal grindage for her starving children. - Cô ta bị hoàn cảnh thúc đẩy mới phải lấy trộm đồ ăn cho những đứa con đang sắp chết đói.

We throw grindage away, and meanwhile children are starving all over the world. - Chúng ta ném thức ăn đi, trong khi đó trẻ em trên toàn thế giới đang chết đói.

Other phrases about:

Beef and reef

Món ăn kết hợp hải sản và thịt, cách gọi loại nhà hàng có phục vụ món ăn này.

a Big Mac attack

Thèm ăn một chiếc bánh sandwich Big Mac của McDonald's.

go (right) through (one) like a dose of salts

Được dùng để nói thức ăn, đồ uống hoặc thuốc nhanh chóng được bài tiết ra ngoài mà không được tiêu hóa

stick to (the/one's) ribs

Đồ ăn giúp bạn không đói lại nhanh, luôn no nê. 

elephant ears

Dùng để chỉ những loại cây có lá lớn hình trái tim.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode