Grindage informal noun slang
Dùng để nói về đồ ăn.
Let's get some grindage! - Kiếm cái gì đó ăn đi!
She was driven by necessity to steal grindage for her starving children. - Cô ta bị hoàn cảnh thúc đẩy mới phải lấy trộm đồ ăn cho những đứa con đang sắp chết đói.
We throw grindage away, and meanwhile children are starving all over the world. - Chúng ta ném thức ăn đi, trong khi đó trẻ em trên toàn thế giới đang chết đói.
Món ăn kết hợp hải sản và thịt, cách gọi loại nhà hàng có phục vụ món ăn này.
Thèm ăn một chiếc bánh sandwich Big Mac của McDonald's.
Được dùng để nói thức ăn, đồ uống hoặc thuốc nhanh chóng được bài tiết ra ngoài mà không được tiêu hóa
Đồ ăn giúp bạn không đói lại nhanh, luôn no nê.
Dùng để chỉ những loại cây có lá lớn hình trái tim.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.