Gronk In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "gronk", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-27 09:11

Meaning of Gronk

Gronk slang informal

Được dùng để mô tả một chất ghê tởm, khó chịu như bụi bẩn giữa các ngón chân.

Look at this gronk! When was the last time you washed your legs? - Hãy nhìn vào rãnh chân bẩn thỉu này đi! Lần cuối cùng con rửa chân là khi nào?

Vô giá trị, vô dụng.

I don't want to waste money on a gronk piece of land. - Tôi không muốn lãng phí tiền cho một mảnh đất vô giá trị.

Ngừng chạy.

My car's engine gronked this morning while I am driving to work. - Sáng nay, động cơ xe bị hỏng khi tôi đang lái xe đi làm.

Ngủ.

My grandfather usually gronks for an hour after lunch. - Ông nội thường ngủ thiếp đi một tiếng đồng hồ sau bữa cơm trưa.

Other phrases about:

cop some Z's

Đi ngủ

fly into (someone or something)

Đâm vào hay va vào ai hoặc thứ gì đó khi đang di chuyển trên không

 

goozlum

Được sử dụng để chỉ chất dẻo và dính như nước thịt, súp, v.v.

put (someone or something) to bed

1. Giúp ai đó chuẩn bị đi ngủ, đặc biệt là trẻ con

2. Hoàn thành việc gì hoặc một số bước chuẩn bị ban đầu

3. Dừng thảo luận về, cân nhắc hoặc tập trung vào điều gì đó

Go Down In Flames
Thất bại hoặc gặp sự cố đột ngột và ngoạn mục
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode