Grow together American British verb phrase
1. Dùng để chỉ sự gắn bó hoặc kết nối dần theo thời gian
We grew together after participating in the holiday that our company offered. - Chúng tôi đã dần trở nên thân thiết sau khi tham gia chuyến nghỉ dưỡng mà công ty tổ chức.
Patrick and I have grown together by working in one team. - Patrick và tôi đã ngày càng thân thiết khi làm việc trong cùng một nhóm.
2. Được sử dụng để chỉ sự đan xen khi mọi thứ lớn lên và phát triển
The two mistletoes have grown together to form a single organism. - Hai cây tầm gửi dần lớn lên và đan xen nhau để tạo thành một thể thống nhất.
Two small flowers grew together, creating this clump of flowers on the entrance. - Hai cây hoa nhỏ mọc lên và đan xen cùng nhau tạo thành cụm hoa này trên lối vào.
1. Liên kết một chuỗi các mục với nhau.
2. Soạn, sưu tập hoặc sắp xếp thứ gì đó theo một chuỗi, thường làm một cách nhanh chóng, cẩu thả hoặc lộn xộn.
3. Làm thứ gì đó bằng cách lắp ráp hoặc sắp xếp mọi thứ theo một trình tự, thường nhanh chóng, cẩu thả hoặc lộn xộn.
Động từ "grow" nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.