Guilty secret noun phrase
Điều gì đó được biết chỉ bởi một vài người và bị che giấu vì nó khiến ai đó cảm thấy xấu hổ, ngượng ngùng.
You promised me that you wouldn't tell anyone about my guilty secret. - Bạn đứa với tôi rằng bạn sẽ không nói với bất cứ ai về bí mật xấu hổ của tôi mà.
Once your guilty secret is out, your career will be ruined. - Một khi bí mật của bạn bị lộ ra, sự nghiệp của bạn sẽ bị phá hủy.
Lisa must carry this guilty secret for her whole life. - Lisa phải mang cái bí mật này suốt cả cuộc đời cô ấy.
Bí mật làm việc cùng nhau
Người có đóng góp quan trọng cho tổ chức nhưng được giữ bí mật.
Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.
Được sử dụng để chỉ cách một người nào đó làm hoặc điều gì đó xảy ra là bí mật và nhanh chóng
Nén nút, bí mật, không để bị phát hiện.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him