Hairball informal noun
Dùng để nói về một đám lông hoặc lông bị mèo nôn ra.
Oh! Look! Your cat is hacking up a hairball. - Ồ! Nhìn kìa! Con mèo của cậu đang khạc ra một cục tóc.
Được dùng để chỉ điều gì đang trong tình trạng lộn xộn hoặc rối tung.
My room turned into a hairball after the children had came. - Phòng tôi biến thành một mớ lộn xộn sau khi lũ trẻ đến.
Ai đó gây phiền phức hoặc khó chịu, đặc biệt là khi say.
Mark broke up with Jane as he didn't want to have a date with a hairball like her. - Mark chia tay với Jane vì anh ấy không muốn hẹn hò với một người khó chịu như cô ta.
Thật kinh khủng!
Hairball! I failed the driving test again! - Thật tồi tệ! Tớ lại trượt bài kiểm tra lái xe!
Sự hỗn loạn khiến càng hỗn loạn hơn.
nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.
Nếu bạn mô tả một người nào đó là một scuzzbag, có nghĩa rằng anh ta là một người rất xấu tính, ích kỷ hoặc vô đạo đức.
Dùng để chỉ một người hay mỉa mai
Ai đó hoặc cái gì đó gây ra sự khó chịu
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.