Hairball In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hairball", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-06-20 12:06

Meaning of Hairball

Synonyms:

furball

Hairball informal noun

literal meaning

 Dùng để nói về một đám lông hoặc lông bị mèo nôn ra.

Oh! Look! Your cat is hacking up a hairball. - Ồ! Nhìn kìa! Con mèo của cậu đang khạc ra một cục tóc.

Được dùng để chỉ điều gì đang trong tình trạng lộn xộn hoặc rối tung.

My room turned into a hairball after the children had came. - Phòng tôi biến thành một mớ lộn xộn sau khi lũ trẻ đến.

Ai đó gây phiền phức hoặc khó chịu, đặc biệt là khi say.

Mark broke up with Jane as he didn't want to have a date with a hairball like her. - Mark chia tay với Jane vì anh ấy không muốn hẹn hò với một người khó chịu như cô ta.

Thật kinh khủng!

Hairball! I failed the driving test again! - Thật tồi tệ! Tớ lại trượt bài kiểm tra lái xe!

Other phrases about:

confusion worse confounded

Sự hỗn loạn khiến càng hỗn loạn hơn.
 

an easy touch

nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.

scuzzbag

Nếu bạn mô tả một người nào đó là một scuzzbag, có nghĩa rằng anh ta là một người rất xấu tính, ích kỷ hoặc vô đạo đức.

wise apple

Dùng để chỉ một người hay mỉa mai

royal pain

Ai đó hoặc cái gì đó gây ra sự khó chịu

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode