Hand (someone) a lemon British slang
Loại bỏ thứ gì đó một cách gian dối bằng cách đưa hoặc bán nó cho ai đó mà không nói với họ rằng nó không tốt như vẻ ngoài của nó.
The salesperson told me that that was the best pen in the store, but when I used it, I realized that he had handed me a lemon. - Người bán hàng nói với tôi rằng đó là cây bút tốt nhất trong cửa hàng, nhưng khi tôi sử dụng nó, tôi nhận ra rằng anh ta đã bán cho tôi hàng dởm.
If you dare to hand me a lemon, I will ask people to boycott goods from your shop. - Nếu bạn dám bán đồ đểu cho tôi, tôi sẽ kêu gọi mọi người tẩy chay hàng của shop bạn.
There are always guys handing you a lemon in this part of town, so be careful when making purchases. - Luôn có những người bán cho bạn hàng dởm ở khu vực này của thị trấn, vì vậy hãy cẩn thận khi mua hàng.
Lừa đảo, lừa gạt ai đó
Lừa đảo, bóc lột ai đó; cố ý đặt ai đó vào một tình huống không công bằng hoặc bất lợi
Được sử dụng khi ai đó không xử lý tình huống một cách nghiêm túc, đặc biệt là để lừa dối người khác và đạt được điều họ muốn
Dùng để chỉ bất kỳ trò chơi lừa đảo nào
1. Thực hiện điều gì đó ngu ngốc hoặc mạo hiểm
2. Thực hiện trò lừa bịp
Động từ "hand" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ năm 1906.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.