Hand (someone) a lemon In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hand (someone) a lemon", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-10-04 07:10

Meaning of Hand (someone) a lemon

Hand (someone) a lemon British slang

Loại bỏ thứ gì đó một cách gian dối bằng cách đưa hoặc bán nó cho ai đó mà không nói với họ rằng nó không tốt như vẻ ngoài của nó.

 

The salesperson told me that that was the best pen in the store, but when I used it, I realized that he had handed me a lemon. - Người bán hàng nói với tôi rằng đó là cây bút tốt nhất trong cửa hàng, nhưng khi tôi sử dụng nó, tôi nhận ra rằng anh ta đã bán cho tôi hàng dởm.

If you dare to hand me a lemon, I will ask people to boycott goods from your shop. - Nếu bạn dám bán đồ đểu cho tôi, tôi sẽ kêu gọi mọi người tẩy chay hàng của shop bạn.

There are always guys handing you a lemon in this part of town, so be careful when making purchases. - Luôn có những người bán cho bạn hàng dởm ở khu vực này của thị trấn, vì vậy hãy cẩn thận khi mua hàng.

Other phrases about:

take sb for a ride

Lừa đảo, lừa gạt ai đó

screw someone over

Lừa đảo, bóc lột ai đó; cố ý đặt ai đó vào một tình huống không công bằng hoặc bất lợi

play (silly) games (with somebody)

Được sử dụng khi ai đó không xử lý tình huống một cách nghiêm túc, đặc biệt là để lừa dối người khác và đạt được điều họ muốn

skin game

Dùng để chỉ bất kỳ trò chơi lừa đảo nào

pull a stunt (on someone)

1. Thực hiện điều gì đó ngu ngốc hoặc mạo hiểm

2. Thực hiện trò lừa bịp

Grammar and Usage of Hand (someone) a lemon

Các Dạng Của Động Từ

  • handed (someone) a lemon
  • handing (someone) a lemon

Động từ "hand" phải được chia theo thì của nó.
 

Origin of Hand (someone) a lemon

Cụm từ này có từ năm 1906.
 

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode