Hang on someone's coattails verb phrase
Trong thành ngữ này "ride" có thể được dùng thay cho "hang".
Lợi dụng sự thành công của ai đó để kiếm lợi hoặc tạo thành công cho mình
Mr John will be the new chairman of the company, so many people want to hang on his coattails to get some benefit. - Ông John sẽ là chủ tịch mới của công ty, vì vậy nhiều người muốn bám đuôi áo của ông để kiếm lợi.
I guess everyone thought I was supposed to hang on my powerful father's coattails. - Tôi đoán mọi người đã nghĩ rằng tôi đã lợi dụng vào sự thành công của ông bố quyền lực của tôi.
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời
Biết cách làm hài lòng ai đó để nhận lại được lợi ích cho bản thân mình.
Động từ "hang" nên được chia theo thì của nó.