Hang (one's) hat on (something) verb phrase
Phụ thuộc hoặc nương tựa vào cái gì
Most of people on the island hang their hat on tourism to earn a living. - Hầu hết mọi người trên hòn đảo phụ thuộc vào du lịch để kiếm sống.
Tin tưởng cái gì đó
I can't hang my hat on the fact that he lost again. - Tôi không thể tin sự thật rằng anh ấy đã lại thua.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
Chắc chắn sẽ tin vào điều đó mà không cần do dự
Đặt niềm tin, sự tự tin hoặc hy vọng vào ai đấy hoặc cái gì đó
Động từ "hang" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him