Hang One's Head In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Hang One's Head", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2020-12-16 03:12

Meaning of Hang One's Head

Synonyms:

lower one's head

Hang One's Head American verb phrase

Có thể dùng cụm to be , or to become ashamed or embarrassed vì có cùng nghĩa với 'hang one's head'

Là hành động cúi đầu xuống vì ngượng ngùng, xấu hổ hoặc không vui

The coach told my team that we had no reason to hang our head even though we lose this game. - Mặc dù bị thua trận đấu vừa rồi, nhưng huấn luyện viên đã nói với chúng tôi rằng không được cúi đầu hay xấu hổ.

I did not see Amy' face because she was hanging her head. - Amy đang cúi đầu vì ngượng ngùng, vì vậy tôi không thể nhìn rõ biểu cảm của cô ấy.

Other phrases about:

a load of baloney
Sự sai lầm, điều vô nghĩa, hoặc sự ngu ngốc
Just Fell Off the Turnip Truck

Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.

need (to have) your head examined

 nói hoặc tin điều gì hoặc ai đó  hoàn toàn điên rồ, ảo tưởng hoặc ngu ngốc.

be one sandwich short of a picnic

Là người ngốc nghếch hoặc quái lạ

Ask a silly question and you'll get a silly answer

Người hỏi câu hỏi ngốc nghếch sẽ nhận một câu trả lời không có nghĩa, ngốc nghếch

Grammar and Usage of Hang One's Head

Các Dạng Của Động Từ

  • Hang One's Head
  • hanging one's head

Thành ngữ này được sử dụng ở thì hiện tại đơn, quá khứ đơn hay hành động đang diễn ra.

Origin of Hang One's Head

Được dùng từ thế kỷ 12, thành ngữ đề cập đến việc 'cúi đầu xuống' vì ngượng ngùng, xấu hổ, căng thẳng, hay buồn bã.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hedge between keeps friendship green

Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.

Example:

You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode