Hang One's Head American verb phrase
Có thể dùng cụm to be , or to become ashamed or embarrassed vì có cùng nghĩa với 'hang one's head'
The coach told my team that we had no reason to hang our head even though we lose this game. - Mặc dù bị thua trận đấu vừa rồi, nhưng huấn luyện viên đã nói với chúng tôi rằng không được cúi đầu hay xấu hổ.
I did not see Amy' face because she was hanging her head. - Amy đang cúi đầu vì ngượng ngùng, vì vậy tôi không thể nhìn rõ biểu cảm của cô ấy.
Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.
nói hoặc tin điều gì hoặc ai đó hoàn toàn điên rồ, ảo tưởng hoặc ngu ngốc.
Là người ngốc nghếch hoặc quái lạ
Người hỏi câu hỏi ngốc nghếch sẽ nhận một câu trả lời không có nghĩa, ngốc nghếch
Thành ngữ này được sử dụng ở thì hiện tại đơn, quá khứ đơn hay hành động đang diễn ra.
Được dùng từ thế kỷ 12, thành ngữ đề cập đến việc 'cúi đầu xuống' vì ngượng ngùng, xấu hổ, căng thẳng, hay buồn bã.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.