Hang together phrasal verb informal figurative
Luôn đoàn kết.
We must hang together to gain a victory. - Chúng ta phải đoàn kết để đạt thắng lợi.
It's better to hang together than separately. - Tốt hơn hết là hãy đoàn kết hơn là riêng lẻ.
Khớp nhau, hợp lí.
His speech doesn't really hang together. - Bài phát biểu của anh ấy không thực sự mạch lạc.
Somehow, her story doesn't quite hang together. - Chẳng hiểu sao, câu chuyện của cô ấy hoàn toàn không khớp nhau.
Dành thời gian cho một nhóm nào đó.
We hung out together a lot until every person got married. - Chúng tôi rất hay tụ tập cho đến khi mỗi đứa đi lấy chồng.
None
Được sử dụng để mô tả một người có thể lực và sức bền tuyệt vời
Tổ uyên ương; tổ ấm tình yêu
1. (Nói về quần áo) Vừa vặn hoàn hảo.
2. Phù hợp với ai đó.
Hòa hợp, kết hợp tốt với cái gì
Được dùng để mô tả một người có những phẩm chất cần thiết cho một vai trò, nhiệm vụ, tổ chức riêng nào đó v.v.
Động từ "hang" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.