Hang together In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hang together", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-24 05:12

Meaning of Hang together

Hang together phrasal verb informal figurative

Luôn đoàn kết.

We must hang together to gain a victory. - Chúng ta phải đoàn kết để đạt thắng lợi.

It's better to hang together than separately. - Tốt hơn hết là hãy đoàn kết hơn là riêng lẻ.

Khớp nhau, hợp lí.

His speech doesn't really hang together. - Bài phát biểu của anh ấy không thực sự mạch lạc.

Somehow, her story doesn't quite hang together. - Chẳng hiểu sao, câu chuyện của cô ấy hoàn toàn không khớp nhau.

Dành thời gian cho một nhóm nào đó.

We hung out together a lot until every person got married. - Chúng tôi rất hay tụ tập cho đến khi mỗi đứa đi lấy chồng.

None

Other phrases about:

(as) strong as a horse

Được sử dụng để mô tả một người có thể lực và sức bền tuyệt vời

love nest

Tổ uyên ương; tổ ấm tình yêu

Fit Like A Glove

1. (Nói về quần áo) Vừa vặn hoàn hảo.
2. Phù hợp với ai đó.

 

dovetail with

Hòa hợp, kết hợp tốt với cái gì

(one's) face fits

Được dùng để mô tả một người có những phẩm chất cần thiết cho một vai trò, nhiệm vụ, tổ chức riêng nào đó v.v.

Grammar and Usage of Hang together

Các Dạng Của Động Từ

  • hanging together
  • hangs together
  • hung together
  • to hang together

Động từ "hang" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode