Hang up (one's) boots British informal verb phrase
Mọi người thường thay thế từ "boots" bằng một từ khác dùng để chỉ công việc của họ để nói rằng họ đã ngừng làm công việc đó.
Ngừng chơi một môn thể thao
He's too old for this. I think it's time for him to hang up his boots. - Anh ta quá tuổi để thi đấu rồi. Tôi nghĩ đã đến lúc anh ấy nên giải nghệ.
Kenny decided to hang up his boots when he felt his career was going downhill. - Kenny quyết định giải nghệ khi anh cảm thấy sự nghiệp của mình đang xuống dốc.
After 20 years of playing, Dutch decided to hang up his boots. - Dutch quyết định giải nghệ sau 20 năm thi đấu.
Dừng lại việc suy nghĩ hay nói về một vấn đề nào đó.
Cư trú ở nơi nào đó
Nghỉ hưu hoặc ngừng làm việc gì đó
1. Ngăn cản ai đó hoặc cái gì đó khỏi việc đến một nơi nào đó
2. Ngăn cản cái gì đó không xảy ra hoặc ngăn cản ai đó không làm việc gì bằng cách làm cái gì đó trước
Nếu bạn nói rằng bạn come up against a brick wall, có nghĩa là bạn không thể tiếp tục hoặc thay đổi vì một vài chướng ngại vật cản trở bạn.
Động từ "hang" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.