Hang (up) (one's) hat In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hang (up) (one's) hat", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-29 06:09

Meaning of Hang (up) (one's) hat

Synonyms:

Call it a Day , a roof over head , make one's home in

Hang (up) (one's) hat American Canada informal verb phrase

Cư trú ở nơi nào đó

I've decided to hang up my hat up in the North. - Tớ quyết định mình sẽ sống ở phía Bắc.

Nghỉ việc hoặc ngừng làm việc mà người ta đã làm trong một thời gian dài

After 30 years of working with the profession, he decided to hang up his hat. - Sau 30 năm gắn bó với nghề, ông ấy đã quyết định nghỉ hưu.

Other phrases about:

hang up (one's) spurs

Nghỉ hưu hoặc ngừng làm việc gì đó

hang up (one's) boots

Ngừng chơi một môn thể thao

swallow the anchor

Ngừng làm việc ngoài biển khơi.

turn in (one's) badge

Nghỉ làm.

put (someone or something) out to grass

Để một con vật ăn cỏ trong một khu vực có cỏ.

Grammar and Usage of Hang (up) (one's) hat

Các Dạng Của Động Từ

  • hanging up one's hat
  • hangs up one's hat
  • hung up one's hat

Động từ "hang" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Hang (up) (one's) hat

Kết thúc một ngày dài. (Nguồn: TheBeautifulStuff)

Cụm từ này có từ thế kỷ 19. Đàn ông Mỹ thường mang mũ ở mọi nơi, kể cả ở chỗ làm. Vì vậy, khi mà họ đã treo mũ lên giá, cũng có nghĩa là kết thúc một ngày làm việc.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode