Hang up (one's) shingle American informal verb phrase
Từ "up" có thể được thay thế bởi "out".
Tự khởi nghiệp hay mở kinh doanh riêng đặt biệt là một bác sĩ hoặc luật sư
Her life has improved a lot since she hung up a shingle as a dentist. - Cuộc sống cô ấy cải thiện rất nhiều từ khi cô ấy tự mình mở phòng khám nha khoa.
After years at my teacher's law firm, I'm finally hanging up my shingle as a lawyer. - Sau nhiều năm làm việc tại công ty luật của thầy tôi, cuối cùng tôi cũng đang tự bắt đầu kinh doanh riêng với tư cách là một luật sư.
He hung up his shingle as a pediatrician after graduating. - Anh đã ấy tự mở phòng khám nhi riêng sau khi tốt nghiệp.
1. Bắt đầu một công việc kinh doanh
2. Ở một nơi nào đó lâu hơn dự kiến, đặc biệt theo cách không được chào đón
Động từ "hang" nên được chia theo thì của nó.
I believe that if I study hard and practice, I will hang out my shingle and become successful in the near future. - Tôi tin rằng nếu tôi học hành và luyện tập chăm chỉ, tôi sẽ tự mở kinh doanh riêng và thành công trong tương lai không xa.