Hang up (one's) shingle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hang up (one's) shingle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-07-15 09:07

Meaning of Hang up (one's) shingle

Hang up (one's) shingle American informal verb phrase

Từ "up" có thể được thay thế bởi "out".

Tự khởi nghiệp hay mở kinh doanh riêng đặt biệt là một bác sĩ hoặc luật sư

Her life has improved a lot since she hung up a shingle as a dentist. - Cuộc sống cô ấy cải thiện rất nhiều từ khi cô ấy tự mình mở phòng khám nha khoa.

After years at my teacher's law firm, I'm finally hanging up my shingle as a lawyer. - Sau nhiều năm làm việc tại công ty luật của thầy tôi, cuối cùng tôi cũng đang tự bắt đầu kinh doanh riêng với tư cách là một luật sư.

He hung up his shingle as a pediatrician after graduating. - Anh đã ấy tự mở phòng khám nhi riêng sau khi tốt nghiệp.

Other phrases about:

set up shop

1. Bắt đầu một công việc kinh doanh

2. Ở một nơi nào đó lâu hơn dự kiến, đặc biệt theo cách không được chào đón

Grammar and Usage of Hang up (one's) shingle

Các Dạng Của Động Từ

  • hanging up one's shingle
  • hangs up one's shingle
  • hung up one's shingle

Động từ "hang" nên được chia theo thì của nó.

More examples:

I believe that if I study hard and practice, I will hang out my shingle and become successful in the near future. - Tôi tin rằng nếu tôi học hành và luyện tập chăm chỉ, tôi sẽ tự mở kinh doanh riêng và thành công trong tương lai không xa.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode