Hang up (one's) spurs phrase
Nghỉ hưu hoặc ngừng làm việc gì đó
The president decided to hang up his spurs after becoming a father at the age of 59. - Chủ tịch đã quyết định nghỉ hưu sau khi lên chức bố ở tuổi 59.
It is time for me to hang up my spurs and let the young take over. - Đã đến lúc tôi nên nghỉ hưu và nhường cơ hội cho thế hệ trẻ.
Cư trú ở nơi nào đó
Ngừng chơi một môn thể thao
Ngừng làm việc ngoài biển khơi.
Nghỉ làm.
Để một con vật ăn cỏ trong một khu vực có cỏ.
Động từ "hang" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này ban đầu là một từ lóng của những cao bồi, ngụ ý rằng nếu ai đó treo đinh thúc ngựa của họ lên, họ sẽ không còn sử dụng các công cụ liên quan đến công việc của họ nữa.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.