Hard words break no bones In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Hard words break no bones", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-10-07 11:10

Meaning of Hard words break no bones

Synonyms:

sticks and stones may break my bone but words will never hurt me

Hard words break no bones proverb

Lời nói cay nghiệt, thô lỗ hoặc xúc phạm không thể làm tổn thương thể chất một người, và do đó chúng sẽ bị bỏ qua.

I don't care what they said because hard words break no bones. - Tôi không quan tâm những gì họ nói bởi vì lời nói dù có tổn thương cũng không thể nào khiến thể xác tôi đau đớn.

Lisa: They are talking bad things behind your back. Rosy: Well, hard words break no bones, after all. - Lisa: Họ đang nói xấu sau lưng cậu kìa. Rosy: Chà, cuối cùng thì lời nói cũng chả có gây đau đớn gì cho tớ.

Other phrases about:

Few Words and Many Deeds

hành động quan trọng hơn lời nói

cutting remark

Những lời nói độc địa làm tổn thương người khác.

put (one's) money where (one's) mouth is

Tiêu tiền hoặc thực hiện một số hành động thực tế để hỗ trợ điều gì đó mà người ta thường nói đến.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode