Harder than the back of God's head In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "harder than the back of God's head", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2023-03-15 05:03

Meaning of Harder than the back of God's head

Synonyms:

hard as a rock

Harder than the back of God's head slang

Dùng để mô tả thứ gì đó rất cứng

Those slices of bread are harder than the back of God's head! Were they expired? - Mấy lát bánh mỳ đó cứng như đá vậy. Chúng còn hạn sử dụng không vậy?

I need a shovel. I can not dig by hand because the soil is harder than the back of God's head. - Tôi cần một cái xẻng. Tôi không thể đào bằng tay được vì đất ở đây cứng như đá vậy.

Other phrases about:

be no picnic

Nếu thứ gì đó "be no picnic", điều đó nghĩa là nó thì khó khăn và thách thức.

be hard on (one)

Chỉ việc đối xử rất nghiêm khắc với ai đó.

 

a trip to the sun

Điều gì đó không thể xảy ra, không đạt được hoặc không thể làm được.

horny

1. Hấp dẫn về mặt tình dục
2. Chỉ cái gì đó cứng hoặc chắc

a Herculean effort

Một việc đòi hỏi nhiều công sức.

Origin of Harder than the back of God's head

Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode