Hatches matches and dispatches In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hatches matches and dispatches", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2023-09-07 04:09

Meaning of Hatches matches and dispatches

Hatches matches and dispatches humorous phrase dated

Cụm từ đang ở ngôi thứ ba, thì hiện tại đơn của “hatch, match, and dispatch”.

Dùng để chỉ các mục về sinh sản, kết hôn và tử vong của báo

I learned he passed away in the hatches matches and dispatches. - Tôi đã đọc tin anh ấy qua đời trên báo.

Other phrases about:

The triumph of hope over experience

Hy vọng điều gì đó sẽ trở nên tốt đẹp hơn trong tương lai mặc dù những trải nghiệm tồi tệ hoặc thất bại trong quá khứ

beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Lord Fred
Một tiếng lóng của vùng phía Đông London sử dụng vần của từ 'Bed'
Concrete overcoat

Đổ bê tông lên xác chết

Origin of Hatches matches and dispatches

“Hatch” chỉ sự ra đời, giống như sự nở ra của một quả trứng; “match” chỉ hôn nhân, giống như sự kết hợp của cô dâu và chú rể; và “dispatch” chỉ cái chết, sự ra đi.

The Origin Cited: wordsense.eu .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode