Hatches matches and dispatches humorous phrase dated
Cụm từ đang ở ngôi thứ ba, thì hiện tại đơn của “hatch, match, and dispatch”.
Dùng để chỉ các mục về sinh sản, kết hôn và tử vong của báo
I learned he passed away in the hatches matches and dispatches. - Tôi đã đọc tin anh ấy qua đời trên báo.
Hy vọng điều gì đó sẽ trở nên tốt đẹp hơn trong tương lai mặc dù những trải nghiệm tồi tệ hoặc thất bại trong quá khứ
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
Đổ bê tông lên xác chết
chết đi, qua đời
“Hatch” chỉ sự ra đời, giống như sự nở ra của một quả trứng; “match” chỉ hôn nhân, giống như sự kết hợp của cô dâu và chú rể; và “dispatch” chỉ cái chết, sự ra đi.