Haul ass (out of something or some place) slang verb phrase rude
Di chuyển hoặc khởi hành từ một nơi nào đó một cách rất nhanh chóng hoặc vội vã
We need to haul ass out of here before he comes. - Chúng ta cần nhanh ra khỏi đây trước khi anh ta đến.
When the killer broke into the house, my family hauled ass. - Khi tên sát thủ đột nhập vào nhà, gia đình tôi đã vội vàng rời khỏi đó.
Rời khỏi một cái gì đó hoặc một số nơi một cách rất lười biếng hoặc miễn cưỡng
I hauled my ass out of house at midnight and went to the airport to pick up my roommate. - Tôi đã rất miễn cưỡng ra khỏi nhà vào giữa đêm khuya và đi đến sân bay đón bạn cùng phòng của tôi.
Nothing could make me haul my ass out of bed at 4 a.m. - Không điều gì có thể làm tôi miễn cưỡng rời khỏi giường lúc 4 giờ sáng.
Quyến rũ và làm ai đó nghĩ bạn yêu họ (thật ra không phải vậy) rồi rời bỏ họ
Bỏ chạy
Di chuyển nhanh chóng lên xuống và từ bên này sang bên kia, thường là để tránh va phải hoặc bị vật gì đó đâm vào
Rời khỏi một địa điểm, đặc biệt là để bắt đầu một hành trình
Động từ "haul" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!