Have a big mouth phrase
Tương tự: be/ have got a big mouth.
Nói liên tục và lớn tiếng làm phiền người khác; có xu hướng nói những điều cần được giữ bí mật.
Everyone refused to talk to Mary because she has a big mouth. - Mọi người từ chối nói chuyện với Mary vì cô ấy nói hết các bí mật.
I must admit that I had a big mouth before I reached adulthood. - Tôi phải thừa nhận rằng tôi thường hay nói bí mật của người khác trước khi tôi đến tuổi trưởng thành.
Having a big mouth will just make you lose others' respect. - Nói nhiều và nói to sẽ khiến bạn mất đi sự tôn trọng của người khác.
Thành ngữ này nhấn mạnh rằng một người nào đó nói quá lâu khiến người khác mất hứng thú và cảm thấy nhàm chán.
Nói về một người nói liên tục.
Được dùng để chỉ nỗ lực giải thích hay nói về điều gì lặp đi lặp lại nhưng người khác không nghe theo hoặc không thay đổi được quan điểm người khác; nói mỏi mồm
Nói quá nhiều khiến người nghe trở nên kiệt sức hoặc chán nản
Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng. Nó cho ta hình ảnh một người đang há hốc miệng. Một người mở miệng sẽ không thể giữ bí mật bên trong.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.