Have a broad back phrase
Không bị ảnh hưởng bởi sự chỉ trích hay phán xét
Have a broad back when they judge your opinion and gently correct when it's possible. - Đừng quá bận tâm khi họ phán xét quan điểm của bạn, hãy nhẹ nhàng giải thích khi có thể.
Rising to fame at a very young age taught me to have a broad back. - Nổi tiếng từ khi còn rất trẻ đã dạy tôi cách không bận tâm về những gì người khác nói về mình.
Có thể giúp người khác một cách không biết mệt mỏi
If you want to be a teacher, you need to have a broad back. - Nếu bạn muốn làm giáo viên, bạn cần biết cách giúp đỡ người khác một cách không biết mệt mỏi
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.