Have a few kangaroos loose in the top paddock Australia verb phrase slang
Có suy nghĩ, cách cư xử hoặc hành động kỳ cục; điên hay mất trí
I think he has kangaroos loose in the top paddock when he just keeps talking to himself all day. - Tôi nghĩ anh ấy điên khi cứ nói chuyện một mình cả ngày.
Jonas must have had a few kangaroos loose in the top paddock when creeping in that forest at midnight. - Jonas hẵn là điên rồi nên mới dám lẻn vào khu rừng đó lúc nửa đêm.
John might have had a few kangaroos loose in the top paddock when believing that he would pass the exam without any preparation. - John hẵn là đã mất trí khi tin rằng cậu ta sẽ vượt qua bài kiểm tra mà không cần chuẩn bị gì cả.
Rất ngốc nghếch, hoặc ngu dốt
Một cụm từ mang tính xúc phạm người khác nặng được dùng để miêu tả một người thuộc tầng lớp thượng lưu, quý tộc Anh ngu ngốc thiếu kinh nghiệm, và kiến thức.
Ngu ngốc hay điên rồ
n): một kẻ ngốc nghếch
(adj): ngu ngốc, ngớ ngẩn
Động từ "have" trong cụm nên được chia sao cho đúng với thì của nó trong câu chứa cụm.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!