Have a (heavy) cross to bear In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have a (heavy) cross to bear", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2020-12-30 05:12

Meaning of Have a (heavy) cross to bear

Synonyms:

BEAR/CARRY YOUR CROSS

Have a (heavy) cross to bear Verb + object/complement

Chúng ta có thể dùng theo những cách khác: "a (heavy) cross to bear", "a cross/crosses to bear".

Thành ngữ này có nghĩa là phải chấp nhận một số rắc rối hoặc nỗi lo cái mà phải được giải quyết bởi chính ai đó

Everyone has their own crosses to bear. - Mỗi người đều có nỗi lo lắng riêng của mình.

The loss was a heavy cross for him to bear. - Nỗi mất mát là gánh nặng đối với anh ấy.

Since her husband died, she has a heavy cross to bear. - Bởi vì chồng chết, bà ấy phải đối mặt với nhiều khó khăn.

After losing his job, he has a heavy cross to bear. - Sau khi mất việc, anh ấy phải đương đầu với nhiều khó khăn.

Other phrases about:

a hair in the butter

Một vấn đề; một tình huống khó khăn.

that's the rub

Đó là vấn đề lớn nhất hoặc khó khăn nhất (với tình huống đang được thảo luận)

bring something in its train
Gây ra điều gì đó, thường là một vấn đề
a firm hand on the tiller

Hoàn toàn kiểm soát được một sự việc hoặc tình huống..

A millstone around one's neck

Một nan đề lớn, một gánh nặng lớn.

Grammar and Usage of Have a (heavy) cross to bear

Các Dạng Của Động Từ

  • had a cross to bear
  • has a cross to bear
  • have a cross to bear

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Have a (heavy) cross to bear

Thành ngữ này bắt nguồn từ những hình phạt được sử dụng vào thời Chúa Giê-su và được mô tả trong Kinh thánh.
 (Nguồn Ảnh: mạng) 

Thành ngữ này bắt nguồn từ những hình phạt được sử dụng vào thời Chúa Giê-su và được mô tả trong Kinh thánh.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode