Have a line on (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have a line on (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2023-03-31 05:03

Meaning of Have a line on (someone or something)

Synonyms:

bring something to light , find out​/​see how the land lies

Have a line on (someone or something) verb phrase

Có thông tin hữu ích về ai đó hoặc điều gì đó mà bạn đang cố gắng tìm, liên hệ hoặc tiếp cận

Can I have a line on the plumber who worked for you last week? - Tôi có thể có liên lạc của người thợ sửa ống nước đã làm việc cho bạn tuần trước không?

Thanks to his advice, she has a line on how to keep moving. - Nhờ lời khuyên của anh ấy, cô ấy tìm thấy cách để tiếp tục.

Daisy admitted that she couldn't have a line on a guy who could supply raw ingredients at dirt-cheap prices. - Daisy thừa nhận rằng cô không thể tiếp cận được người mà có thể cung cấp nguyên liệu thô với giá rẻ như bèo.

Other phrases about:

look me up when you're in town

Lần tới khi bạn đến thành phố hoặc thị trấn nơi tôi sống, hãy liên hệ với tôi để chúng ta có thể gặp nhau.

 

look up

1. Nếu một người "looks up something", anh/cô ấy cố gắng tìm kiến thông tin, thường là từ sách tham khảo hoặc trên máy tính. 

2. Nếu cái gì "looks up", nó đang trở nên tốt hơn hoặc có tiến triển.

3. Liên hệ với ai đó nếu bạn đang ở trong khu vực họ sống

get hold of (one)

Liên lạc hay giao tiếp với ai đó, chủ yếu thông qua điện thoại; Nắm lấy hoặc bắt lấy ai đó theo kiểu vật lý; Đạt được danh tiếng cho ai đó.

touch base (with someone)

Được sử dụng trong tình huống ai đó nói chuyện một cách ngắn gọn với người khác để nhận biết suy nghĩ của họ về điều gì đó.
 

Grammar and Usage of Have a line on (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • have a line on (someone or something)
  • has a line on (someone or something)
  • had a line on (someone or something)
  • having a line on (someone or something)

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode