Have a line on (someone or something) verb phrase
Có thông tin hữu ích về ai đó hoặc điều gì đó mà bạn đang cố gắng tìm, liên hệ hoặc tiếp cận
Can I have a line on the plumber who worked for you last week? - Tôi có thể có liên lạc của người thợ sửa ống nước đã làm việc cho bạn tuần trước không?
Thanks to his advice, she has a line on how to keep moving. - Nhờ lời khuyên của anh ấy, cô ấy tìm thấy cách để tiếp tục.
Daisy admitted that she couldn't have a line on a guy who could supply raw ingredients at dirt-cheap prices. - Daisy thừa nhận rằng cô không thể tiếp cận được người mà có thể cung cấp nguyên liệu thô với giá rẻ như bèo.
Lần tới khi bạn đến thành phố hoặc thị trấn nơi tôi sống, hãy liên hệ với tôi để chúng ta có thể gặp nhau.
1. Nếu một người "looks up something", anh/cô ấy cố gắng tìm kiến thông tin, thường là từ sách tham khảo hoặc trên máy tính.
2. Nếu cái gì "looks up", nó đang trở nên tốt hơn hoặc có tiến triển.
3. Liên hệ với ai đó nếu bạn đang ở trong khu vực họ sống
Liên lạc hay giao tiếp với ai đó, chủ yếu thông qua điện thoại; Nắm lấy hoặc bắt lấy ai đó theo kiểu vật lý; Đạt được danh tiếng cho ai đó.
Được sử dụng trong tình huống ai đó nói chuyện một cách ngắn gọn với người khác để nhận biết suy nghĩ của họ về điều gì đó.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.