Have a loose tongue American British Verb + object/complement
Động từ "have" trong thành ngữ "have a loose tongue" có thể thay thế bằng động từ "get".
Nói chuyện trên trời dưới đất, ba hoa chích chòe, nói năng bừa bãi, đặc biệt là khi vô tình tiết lộ thông tin cá nhân và bí mật cho người khác
The manager warned all employees of having a loose tounge about the product to avoid leaking confidential information. - Người quản lý đã cảnh báo tất cả các nhân viên bàn tán về sản phẩm để tránh rò rỉ thông tin bí mật.
You have a loose tongue! You talk to all your classmates about my secrets. - Bạn đúng thật là ba hoa chích chòe ! Bạn nói với tất cả các bạn trong lớp của bạn về những bí mật của mình.
Don't pay any attention to Jack. He always has a loose tongue. - Không cần để ý đến Jack đâu. Anh ta toàn nói năng bừa bãi.
Vô tình để lộ bí mật
Vô tình tiết lộ những gì bạn sẽ làm hoặc những gì bạn tin tưởng
1. Ngừng nói hoặc suy nghĩ về điều gì đó.
2. Vô ý tiết lộ thông tin quan trọng hoặc bí mật.
Để tiết lộ, thường là một cách vô ý
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him