Have a loose tongue In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have a loose tongue", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-04-25 07:04

Meaning of Have a loose tongue

Synonyms:

To talk hot air

Have a loose tongue American British Verb + object/complement

Động từ "have" trong thành ngữ "have a loose tongue" có thể thay thế bằng động từ "get".

 

Nói chuyện trên trời dưới đất, ba hoa chích chòe, nói năng bừa bãi, đặc biệt là khi vô tình tiết lộ thông tin cá nhân và bí mật cho người khác

The manager warned all employees of having a loose tounge about the product to avoid leaking confidential information. - Người quản lý đã cảnh báo tất cả các nhân viên bàn tán về sản phẩm để tránh rò rỉ thông tin bí mật.

You have a loose tongue! You talk to all your classmates about my secrets. - Bạn đúng thật là ba hoa chích chòe ! Bạn nói với tất cả các bạn trong lớp của bạn về những bí mật của mình.

Don't pay any attention to Jack. He always has a loose tongue. - Không cần để ý đến Jack đâu. Anh ta toàn nói năng bừa bãi.

Other phrases about:

get something off your chest
Nói ra vấn đề
to let the cat out of the bag

Vô tình để lộ bí mật

tip (one's) hand

Vô tình tiết lộ những gì bạn sẽ làm hoặc những gì bạn tin tưởng

let it drop

1. Ngừng nói hoặc suy nghĩ về điều gì đó.
2. Vô ý tiết lộ thông tin quan trọng hoặc bí mật.

give (oneself) away

Để tiết lộ, thường là một cách vô ý

Grammar and Usage of Have a loose tongue

Các Dạng Của Động Từ

  • had a loose tongue
  • has a loose tongue
  • having a loose tongue
  • to have a loose tongue

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode