Have a poker up (one's) arse British vulgar slang
Cứng nhắc trong điểm nhìn, ngoại hình, cử chỉ hoặc quan điểm.
He always thinks that rearing children is solely a women's obligation. He has a poker up his arse. - Anh luôn cho rằng việc nuôi dạy con cái chỉ là nghĩa vụ của phụ nữ. Anh ta có một điểm nhìn cứng nhắc.
He only wears that plain, stuffy vest in whatever events he has attended. I can tell that he has a poker up his arse from what he often dresses. - Anh ấy chỉ mặc chiếc áo vest màu nhạt và cổ đó trong bất kỳ sự kiện nào anh ấy tham dự. Tôi có thể nói rằng anh ta có hành vi cứng nhắc từ những gì anh ta thường mặc.
Trong trạng thái tức giận, không thân thiện với ai đó.
My neighbor, John, has a poker up his arse today. He has just picked up a quarrel with me. - John, hàng xóm của tôi, hôm nay anh ta không thân thiện với mọi người. Anh ấy vừa mới gây gổ với tôi.
I don't know what he has gone through, but he shouldn't have had a poker up his face like that. - Tôi không biết anh ấy đã trải qua những gì, nhưng lẽ ra anh ấy không nên xấu tính như vậy.
Đứng im như trời trồng, không nhúc nhích, di chuyển và có chút kì quặc.
Một cụm từ thô lỗ thể hiện sự khinh thường, ghê tởm hoặc tức giận đối với người có thái độ cứng nhắc hoặc nghiêm túc
Đứng im như trời trồng, không nhúc nhích, di chuyển và có chút kì quặc.
Cứng nhắc và không muốn thay đổi thói quen, hành vi, quan điểm, v.v.
Một người hay khoe khoang và quá nghiêm túc, cổ hủ.
Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!