Have a poker up (one's) arse In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have a poker up (one's) arse", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-05-29 11:05

Meaning of Have a poker up (one's) arse

Synonyms:

have a corncob up (one's) butt

Have a poker up (one's) arse British vulgar slang

Cứng nhắc trong điểm nhìn, ngoại hình, cử chỉ hoặc quan điểm.

He always thinks that rearing children is solely a women's obligation. He has a poker up his arse. - Anh luôn cho rằng việc nuôi dạy con cái chỉ là nghĩa vụ của phụ nữ. Anh ta có một điểm nhìn cứng nhắc.

He only wears that plain, stuffy vest in whatever events he has attended. I can tell that he has a poker up his arse from what he often dresses. - Anh ấy chỉ mặc chiếc áo vest màu nhạt và cổ đó trong bất kỳ sự kiện nào anh ấy tham dự. Tôi có thể nói rằng anh ta có hành vi cứng nhắc từ những gì anh ta thường mặc.

Trong trạng thái tức giận, không thân thiện với ai đó.

My neighbor, John,  has a poker up his arse today. He has just picked up a quarrel with me. - John, hàng xóm của tôi, hôm nay anh ta không thân thiện với mọi người. Anh ấy vừa mới gây gổ với tôi.

I don't know what he has gone through, but he shouldn't have had a poker up his face like that. - Tôi không biết anh ấy đã trải qua những gì, nhưng lẽ ra anh ấy không nên xấu tính như vậy.

Other phrases about:

(as) stiff as a poker

Đứng im như trời trồng, không nhúc nhích, di chuyển và có chút kì quặc.

stick up (one's) ass

Một cụm từ thô lỗ thể hiện sự khinh thường, ghê tởm hoặc tức giận đối với người có thái độ cứng nhắc hoặc nghiêm túc

stiff as a poker

Đứng im như trời trồng, không nhúc nhích, di chuyển và có chút kì quặc.

be set in (one's) ways

Cứng nhắc và không muốn thay đổi thói quen, hành vi, quan điểm, v.v.

stuffed shirt

Một người hay khoe khoang và quá nghiêm túc, cổ hủ.

Grammar and Usage of Have a poker up (one's) arse

Các Dạng Của Động Từ

  • had a poker up (one's) arse
  • has a poker up (one's) arse

Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Have a poker up (one's) arse

Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode