Have a spring in (one's) step In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have a spring in (one's) step", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-10 04:11

Meaning of Have a spring in (one's) step

Have a spring in (one's) step informal verb phrase

Được sử dụng để nói rằng bạn di chuyển theo cách hạnh phúc và tràn đầy năng lượng

Nancy has had a spring in her step since she was awarded the first prize in swimming competition. - Nancy đã bước đi một cách tràn đầy năng lượng kể từ khi cô ấy đạt giải nhất cuộc thi bơi.

She had a spring in her step as she received her boyfriend's proposal. - Cô ấy trông rất vui vẻ và tự tin vì cô ấy đã nhận được lời cầu hôn của bạn trai.

Other phrases about:

dawdle along

Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.

stretch your legs
Đi bộ, đặc biệt là sau khi bạn đã ngồi trong một khoảng thời gian
Walk it off!

Đi bộ để giải tỏa cơn đau hoặc sự tức giận, nhất là vết thương ở chân hoặc bàn chân

wend (one's) way

Đi đến một nơi nào đó chậm rãi.
 

step inside

Đi vào một nơi nào đó.

Grammar and Usage of Have a spring in (one's) step

Các Dạng Của Động Từ

  • to have a spring in (one's) step
  • had a spring in (one's) step
  • having a spring in (one's) step
  • has a spring in (one's) step

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode