Have a yellow streak down one’s back In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have a yellow streak down one’s back", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-11 11:11

Meaning of Have a yellow streak down one’s back

Have a yellow streak down one’s back informal verb phrase

Được dùng để mô tả ai đó nhát gan hay hèn nhát

She never dares to be alone at home. She obviously has a yellow streak down her back. - Cô ấy không bao giờ dám ở nhà một mình. Rõ ràng cô ấy là một kẻ nhát gan.

You shouldn’t participate in our plan if you have a yellow streak down your back. - Cậu không nên tham gia vào kế hoạch của chúng tôi nếu cậu là tên hèn nhát.

He chose to remain silent about their wrongdoing. He has a yellow streak down his back. - Anh ấy đã lựa chọn giữ im lặng trước việc làm sai trái của họ. Anh ấy là tên hèn nhát.

Other phrases about:

Shaking Like a Leaf

Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.

like a rabbit (caught) in (the) headlights

Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì

to scare the hell out of
Gây sốc, làm bất ngờ hoặc sợ hãi một ai đó một cách rất đột ngột và nghiêm trọng
scared silly

Rất sợ hãi.

wet sock

1. Một người không hòa hợp hoặc người ngăn cản người khác tận hưởng niềm vui của mình.
2. Một loài người yếu đuối, hèn nhát.

 

Grammar and Usage of Have a yellow streak down one’s back

Các Dạng Của Động Từ

  • to have a yellow streak (down your back)
  • has a yellow streak down one's back
  • had a yellow streak down one's back

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Have a yellow streak down one’s back

Nguồn gốc của thành ngữ này có thể bắt nguồn từ nền văn hóa châu Âu, màu vàng tượng trưng cho sự hèn nhát.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
as calm as a toad in the sun
Bình thản chấp nhận những gì xảy ra, bình chân như vại
Example: We can't believe that Liza is as calm as a toad in the sun when she knows she's failing the test the 3rd time.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode