Have (an amount of) plates spinning verb phrase
Cụm từ còn có thể diễn đạt là "to have (an amount of something) on (one's) plate".
Cụm này được dùng khi ai đó đang có nhiều công việc hay vấn đề để làm hay phải giải quyết cùng một lúc.
I found it so hard to balance between study and part-time job. I'm just having so many plates spinning. - Tôi nhận ra thật khó để cân bằng giữa việc học và việc làm thêm. Tôi đang có quá nhiều việc cần giải quyết.
This project is really so stressful that I feel like I'm having so many plates spinning at the same time. - Dự án này thực sự áp lực đến nỗi tôi cảm thấy như mình có quá nhiều thứ cần phải làm cùng lúc.
Tony can't join our party tonight because he's having a pile of plates spinning at work. - Tony không thể đến dự bữa tiệc tối nay vì anh ấy đang phải giải quyết nhiều việc ở văn phòng.
1. (adj) Rất bận
2 Ở tốc độ, năng xuất hoặc năng lực lớn nhất
Rất bận
Cực kỳ bận rộn hoặc làm việc chăm chỉ
Đối đầu hoặc giải quyết vấn đề một cách trực tiếp và tự tin
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
You are going to have many plates spinning when carrying out this report, so you'd better prepare carefully from now on. - Bạn sẽ có rất nhiều việc phải làm trong lúc thực hiện báo cáo, vì thế tốt hơn hết là bạn nên chuẩn bị kỹ từ bây giờ.
In case you have too much plates spinning, you ought to share them with your colleagues. - Trong trường hợp cậu có quá nhiều việc để giải quyết, cậu nên chia sẻ việc cho những đồng nghiệp của mình.
Về mặt tượng hình, cụm này được dùng khi bạn đang bận đến nỗi quay cuồng với việc giải quyết nhiều thứ. Một cụm khác cũng mang nghĩa tương tự từ việc tung hứng là "to have a lot of balls in the air".
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.