Have (an amount of) plates spinning In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have (an amount of) plates spinning", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Michael Phuoc calendar 2021-06-24 11:06

Meaning of Have (an amount of) plates spinning

Synonyms:

to have (an amount of something) on (one's) plate

Have (an amount of) plates spinning verb phrase

Cụm từ còn có thể diễn đạt là "to have (an amount of something) on (one's) plate".

Cụm này được dùng khi ai đó đang có nhiều công việc hay vấn đề để làm hay phải giải quyết cùng một lúc.

I found it so hard to balance between study and part-time job. I'm just having so many plates spinning. - Tôi nhận ra thật khó để cân bằng giữa việc học và việc làm thêm. Tôi đang có quá nhiều việc cần giải quyết.

This project is really so stressful that I feel like I'm having so many plates spinning at the same time. - Dự án này thực sự áp lực đến nỗi tôi cảm thấy như mình có quá nhiều thứ cần phải làm cùng lúc.

Tony can't join our party tonight because he's having a pile of plates spinning at work. - Tony không thể đến dự bữa tiệc tối nay vì anh ấy đang phải giải quyết nhiều việc ở văn phòng.

Other phrases about:

flat strap

1. (adj) Rất bận

2 Ở tốc độ, năng xuất hoặc năng lực lớn nhất

drive/strike a hard bargain
kiên trì và quyết tâm đạt được những gì bạn muốn trong các cuộc đàm phán.
busy as popcorn on a skillet

Cực kỳ bận rộn hoặc làm việc chăm chỉ

take (something) by the throat

Đối đầu hoặc giải quyết vấn đề một cách trực tiếp và tự tin

Grammar and Usage of Have (an amount of) plates spinning

Các Dạng Của Động Từ

  • to have (an amount of) plates spinning | Verb with to
  • to be having (an amount of) plates spinning | Gerund
  • to (have had / have got) (ana amount of) plates spinning | Perfect or Possession

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

More examples:

You are going to have many plates spinning when carrying out this report, so you'd better prepare carefully from now on. - Bạn sẽ có rất nhiều việc phải làm trong lúc thực hiện báo cáo, vì thế tốt hơn hết là bạn nên chuẩn bị kỹ từ bây giờ.

In case you have too much plates spinning, you ought to share them with your colleagues. - Trong trường hợp cậu có quá nhiều việc để giải quyết, cậu nên chia sẻ việc cho những đồng nghiệp của mình.

Origin of Have (an amount of) plates spinning

Về mặt tượng hình, cụm này được dùng khi bạn đang bận đến nỗi quay cuồng với việc giải quyết nhiều thứ. Một cụm khác cũng mang nghĩa tương tự từ việc tung hứng là "to have a lot of balls in the air".

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode