Have eyes bigger than (one's) belly In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have eyes bigger than (one's) belly", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-18 10:08

Meaning of Have eyes bigger than (one's) belly

Synonyms:

bite off more than one can chew

Have eyes bigger than (one's) belly humorous phrase

"Belly" có thể được thay thế bởi "stomach" mà không làm thay đổi nghĩa.

Được nói khi ai đó đã lấy nhiều thức ăn hơn khả năng ăn của họ

My mom complained that I had eyes bigger than my belly when I couldn't finish my meal. - Mẹ tôi đã phàn nàn rằng tôi đã con mắt to hơn cái bụng khi tôi không thể ăn hết đồ ăn.

She has just thrown away a large amount of leftover food. I guess she had her eyes are bigger than her stomach. - Cô ấy vừa vứt đi rất nhiều đồ ăn thừa. Tôi đoán cô ấy đã có con mắt to hơn cái bụng.

Whenever I order food at a restaurant, I always have eyes bigger than my belly. - Mỗi khi tôi gọi đồ ăn ở nhà hàng, con mắt tôi luôn to hơn cái bụng.

Other phrases about:

out to brunch

Đi ra ngoài ăn vào buổi sáng muộn

munch out (on something)

Háu ăn; ăn quá nhiều

eat (one's) fill

Ăn đến khi mà bạn cảm thấy no và không còn đói nữa

go (right) through (one) like a dose of salts

Được dùng để nói thức ăn, đồ uống hoặc thuốc nhanh chóng được bài tiết ra ngoài mà không được tiêu hóa

an empty sack cannot stand upright

Phải ăn mới làm việc được.

Grammar and Usage of Have eyes bigger than (one's) belly

Các Dạng Của Động Từ

  • to have eyes bigger than (one's) belly
  • has eyes bigger than (one's) belly
  • had eyes bigger than (one's) belly
  • having eyes bigger than (one's) belly

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode