Have eyes bigger than (one's) belly humorous phrase
"Belly" có thể được thay thế bởi "stomach" mà không làm thay đổi nghĩa.
Được nói khi ai đó đã lấy nhiều thức ăn hơn khả năng ăn của họ
My mom complained that I had eyes bigger than my belly when I couldn't finish my meal. - Mẹ tôi đã phàn nàn rằng tôi đã con mắt to hơn cái bụng khi tôi không thể ăn hết đồ ăn.
She has just thrown away a large amount of leftover food. I guess she had her eyes are bigger than her stomach. - Cô ấy vừa vứt đi rất nhiều đồ ăn thừa. Tôi đoán cô ấy đã có con mắt to hơn cái bụng.
Whenever I order food at a restaurant, I always have eyes bigger than my belly. - Mỗi khi tôi gọi đồ ăn ở nhà hàng, con mắt tôi luôn to hơn cái bụng.
Đi ra ngoài ăn vào buổi sáng muộn
Háu ăn; ăn quá nhiều
Ăn đến khi mà bạn cảm thấy no và không còn đói nữa
Được dùng để nói thức ăn, đồ uống hoặc thuốc nhanh chóng được bài tiết ra ngoài mà không được tiêu hóa
Phải ăn mới làm việc được.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.