Have feet of clay In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have feet of clay", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-12-08 04:12

Meaning of Have feet of clay

Synonyms:

character flaw , weak point , underlying weakness , weak spot

Have feet of clay formal phrase

Một khiếm khuyết hoặc điểm yếu được che giấu trong tính cách của một người

Peter was disappointed to find out his idol has her feet of clay. - Peter đã rất thất vọng khi biết thần tượng của mình cũng có những điểm yếu.

Nobody is perfect because we all have our own feet of clay. - Không ai là hoàn hảo cả bởi vì chúng ta đều có những điểm yếu của riêng mình.

Other phrases about:

The pot calling the kettle black

Chó chê mèo lắm lông; lươn ngắn lại chê chạch dài; nồi chê niêu nhọ

besetting sin

Một điểm yếu cụ thể hoặc một đặc điểm không tốt

Confession is good for the soul

Thú nhận lỗi lầm của mình là một cách hay để giảm bớt cảm giác căng thẳng và tội lỗi.

not put a foot wrong

Không mắc phải bất kỳ sai lầm nào

Grammar and Usage of Have feet of clay

Các Dạng Của Động Từ

  • had feet of clay
  • has feet of clay
  • having feet of clay

Động từ "have" nên được chia theo đúng thì của nó.

Origin of Have feet of clay

Thành ngữ có nguồn gốc từ Kinh Thánh.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode