Have friends in high places verb phrase
Quen biết người có quyền lực, tầm ảnh hưởng có thể giúp bạn
She has friends in high places, so she easily get promoted to project manager. - Cô ta có mối quan hệ tốt với cấp trên nên cô ta dễ dàng được thăng chức lên làm quản lý dự án.
Peter is a successful businessman. He had made a lot of money and had friends in high places. - Peter là một doanh nhân thành đạt. Anh ấy đã kiếm được rất nhiều tiền và có nhiều bạn bè có tầm ảnh hưởng.
He has no talent other than having friends in high places. - Anh ta chẳng có tài cán gì ngoài việc quen biết với những người làm lớn.
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó
Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của người đó giảm đi.
Được sử dụng để mô tả điều gì đó có tầm ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng lớn
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him