Have it/things/everything your own way In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have it/things/everything your own way", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-13 03:11

Meaning of Have it/things/everything your own way

Have it/things/everything your own way informal verb phrase

Tin tưởng hoặc hành động theo mong muốn của bạn, thường bất chấp mong muốn hoặc cảm xúc của người khác

His parents weren't going to let him have everything his own way. - Bố mẹ anh ta sẽ không để anh ta tự làm mọi thứ theo ý mình đâu.

Jack always has things his own way when going for a picnic with us. - Khi đi dã ngoại với chúng tôi, Jack luôn muốn mọi thứ theo ý anh ta.

My daughter always wants to have things on her own way or else she will cry a lot. What a stubborn girl! - con gái tôi luôn muốn mọi thứ theo ý nó nếu không thì nó sẽ khóc rất to. Đúng là một cô bé bướng bỉnh!

Other phrases about:

blind impulse

Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó

itching to do something

Rất muốn cái gì đó hoặc rất muốn làm điều gì đó

like gold dust
Được sử dụng để mô tả một cái gì đó rất có giá trị và khó đạt được vì rất nhiều người muốn nó
 
to give one's right arm

Được sử dụng để nhấn mạnh sự quan tâm hoặc sự háo hức của một người để có hoặc làm điều gì đó

a little of what you fancy does you good

Ban đầu, nó được nói một cách nói giảm nói tránh để diễn đạt những lợi ích của tình dục. Giờ đây, nó còn được dùng để thể hiện những ưu điểm của việc thỏa mãn những ham muốn khác.

Grammar and Usage of Have it/things/everything your own way

Các Dạng Của Động Từ

  • to have it/ things/ everything your own way
  • has it /things/ everything your own way
  • had it/ things/ everything your own way
  • having it/ things/ everything your own way

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode