Have it/things/everything your own way informal verb phrase
Tin tưởng hoặc hành động theo mong muốn của bạn, thường bất chấp mong muốn hoặc cảm xúc của người khác
His parents weren't going to let him have everything his own way. - Bố mẹ anh ta sẽ không để anh ta tự làm mọi thứ theo ý mình đâu.
Jack always has things his own way when going for a picnic with us. - Khi đi dã ngoại với chúng tôi, Jack luôn muốn mọi thứ theo ý anh ta.
My daughter always wants to have things on her own way or else she will cry a lot. What a stubborn girl! - con gái tôi luôn muốn mọi thứ theo ý nó nếu không thì nó sẽ khóc rất to. Đúng là một cô bé bướng bỉnh!
Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó
Rất muốn cái gì đó hoặc rất muốn làm điều gì đó
Được sử dụng để nhấn mạnh sự quan tâm hoặc sự háo hức của một người để có hoặc làm điều gì đó
Ban đầu, nó được nói một cách nói giảm nói tránh để diễn đạt những lợi ích của tình dục. Giờ đây, nó còn được dùng để thể hiện những ưu điểm của việc thỏa mãn những ham muốn khác.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him