Have mixed feelings (about something) Verb + object/complement informal
Cảm xúc vui buồn lẫn lộn hoặc mâu thuẫn, không chắc chắn về điều gì.
I have mixed feelings about my trip to Japan. I'm impressed by the people, but the food disappoints me. - Tôi cảm thấy vừa vui vừa buồn về chuyến đi tới Nhật Bản. Tôi bị ấn tượng bởi con người nơi đây, nhưng đồ ăn lại làm tôi thất vọng.
She had mixed feelings about her marriage. On the one hand, she married a wealthy man. On the other hand, she had to live with his stepchild. - Cô ấy cảm thấy không chắc chắn về đám cưới của mình. Một mặt, cô kết hôn với một người đàn ông giàu có. Mặt khác, cô phải sống với đứa con riêng của anh ta.
Jane has mixed feelings about the new manager. He's kind to clients but nasty to employees. - Jane cảm thấy mâu thuẫn về người quản lý mới. Ông ta tốt bụng với khách hàng nhưng khó chịu với nhân viên.
Để trở nên tốt đẹp hơn.
Thể hiện sự thân thiết giữa hai người thông qua việc ôm nhau
Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him