Have nerves of steel In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have nerves of steel", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-07-27 03:07

Meaning of Have nerves of steel

Have nerves of steel phrase

Có khả năng kiểm soát nỗi sợ và giữ bình tĩnh trong những tình huống căng thẳng; Có tinh thần thép

She must have nerves of steel to work at that company for 10 years. - Cô ta hẳn phải có tinh thần thép mới làm ở công ty đó tận 10 năm.

I have never seen her yelling at anyone even when she is angry. She has nerves of steel. - Tôi chưa từng thấy cô ấy hét lên với ai ngay cả khi cổ nổi giận, Cô ấy đúng là có tinh thần thép.

Italy displayed nerves of steel in the shootout to win the Euro 2021 crown over England. - Ý đã thể hiện một tinh thần thép trong loạt sút luân lưu để giành chức vô địch Euro 2021 trước Anh.

Other phrases about:

a heart of oak

Nói về bản tính mạnh mẽ và dũng cảm

 

(as) game as Ned Kelly

Được sử dụng để nói rằng ai đó rất can đảm.

brace up

1. (nghĩa đen) Khiến cái gì đó mạnh hơn, kiên cố hơn bằng cách củng cố hoặc gia cố nó

2. (nghĩa bóng) Chính bản thân bạn hoặc ai đó chuẩn bị về mặt tinh thần lẫn thể chất cho điều không hay hoặc điều tồi tệ sắp xảy ra

take (one's) courage in both hands

Có bản lĩnh để làm một việc gì đó mạo hiểm, khó khăn, hoặc khó chịu.

a fighting spirit

Biểu thị sự dũng cảm và quyết tâm chiến đấu hoặc đương đầu với thử thách.
 

Grammar and Usage of Have nerves of steel

Các Dạng Của Động Từ

  • had nerves of steel
  • has nerves of steel
  • having nerves of steel

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Have nerves of steel

Ý tưởng của thành ngữ có thể xuất phát từ thực tế rằng thép có đặc tính là rất cứng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode