Have one foot in the grave In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have one foot in the grave", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-12-11 03:12

Meaning of Have one foot in the grave

Synonyms:

look/feel like death warmed up , be at death's door , brink of the grave , at end of rope

Have one foot in the grave humorous phrase informal

Ở trong trạng thái tồi tệ; Cận kề cái chết bởi vì tuổi già hoặc bệnh tật

When I was in the hospital last month, I felt like I had one foot in the grave. - Khi tôi nằm bệnh viện tháng trước, tôi cảm thấy như mình cận kề cái chết vậy.

I was so scared to hear they talked about Stacy like she already had one foot in the grave. - Tôi đã rất sợ hãi khi nghe họ nói về Stacy như thể cô ấy đã cận kề cái chết rồi vậy.

Other phrases about:

beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Lord Fred
Một tiếng lóng của vùng phía Đông London sử dụng vần của từ 'Bed'
Concrete overcoat

Đổ bê tông lên xác chết

(reach) the end of the line/road

1. Được sử dụng để chỉ một thời điểm mà một quá trình hoặc một hoạt động kết thúc

2. Được dùng để chỉ ai đó không còn sống sót

Grammar and Usage of Have one foot in the grave

Các Dạng Của Động Từ

  • had one foot in the grave
  • has one foot in the grave
  • having one foot in the grave

Động từ "have" nên được chia theo đúng thì của nó.

Origin of Have one foot in the grave

(Nguồn ảnh: Accessible Action)


Thành ngữ bắt nguồn từ thế kỷ 17. Ví dụ đầu tiên của nó được ghi lại trong vở kịch The Fatall Dowry: A Tragedy của Philip Massinger và Nathan Field năm 1632. Nó đã được sử dụng rộng rãi sau thành công của bộ phim sitcom One Foot In The Grave (1990) của đài BBC.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode