Have (one's) eyes glued to (something) idiom spoken language
Hoàn toàn tập trung vào thứ họ đang nhìn.
He had his eyes glued to the football match and didn't listen to what I was saying. - Anh ta dán mắt vào trận đấu bóng đá nên chẳng nghe tôi nói gì.
Stop having your eyes glued to the phone while eating with others. - Đừng dán mắt vào điện thoại khi đang ăn cùng người khác.
You have had your eyes glued to your phone for two hours. Are you waiting for someone to call? - Cậu đã dán mắt vào điện thoại suốt hai giờ rồi. Bộ đang đợi ai gọi à?
She has her eyes glued to the picture and suddenly has a feeling of peace. - Cô chăm chú nhìn bức tranh và chợt cảm giác bình yên trong lòng.
Để làm rõ một cái gì đó thông qua ống kính hoặc chiếu trên màn hình.
Tập trung vào ai đó hoặc cái gì đó cũng chính là chủ đề chính
Cố nhìn cái gì rõ hơn bằng cách nheo mắt
Được sử dụng để biểu thị rằng bạn nhìn chằm chằm vào ai đó hoặc điều gì đó đầy thích thú.
Trở thành tâm điểm của ai đó.
Chủ yếu được sử dụng ở thì quá khứ.