Have (one's) eyes glued to (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have (one's) eyes glued to (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-12-27 09:12

Meaning of Have (one's) eyes glued to (something)

Synonyms:

keep one's eyes glued to

Have (one's) eyes glued to (something) idiom spoken language

Hoàn toàn tập trung vào thứ họ đang nhìn.

 

He had his eyes glued to the football match and didn't listen to what I was saying. - Anh ta dán mắt vào trận đấu bóng đá nên chẳng nghe tôi nói gì.

Stop having your eyes glued to the phone while eating with others. - Đừng dán mắt vào điện thoại khi đang ăn cùng người khác.

You have had your eyes glued to your phone for two hours. Are you waiting for someone to call? - Cậu đã dán mắt vào điện thoại suốt hai giờ rồi. Bộ đang đợi ai gọi à?

She has her eyes glued to the picture and suddenly has a feeling of peace. - Cô chăm chú nhìn bức tranh và chợt cảm giác bình yên trong lòng.

Other phrases about:

To Bring Something Into Focus

Để làm rõ một cái gì đó thông qua ống kính hoặc chiếu trên màn hình.

center on (someone or something)

Tập trung vào ai đó hoặc cái gì đó cũng chính là chủ đề chính

squint at (someone or something)

Cố nhìn cái gì rõ hơn bằng cách nheo mắt

feast (one's) eyes on (someone or something)

Được sử dụng để biểu thị rằng bạn nhìn chằm chằm vào ai đó hoặc điều gì đó đầy thích thú.

in (one's) sights

Trở thành tâm điểm của ai đó.

Grammar and Usage of Have (one's) eyes glued to (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • have one's eyes glued to
  • has (one's) eyes glued to (something)
  • had (one's) eyes glued to (something)
Chủ yếu được sử dụng ở thì quá khứ.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode